Đọc nhanh: 全身乏力 (toàn thân phạp lực). Ý nghĩa là: Toàn thân mệt mỏi. Ví dụ : - 每当回想起来就会感到全身乏力,灵魂出窍似的。 Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Ý nghĩa của 全身乏力 khi là Thành ngữ
✪ Toàn thân mệt mỏi
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身乏力
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全身乏力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全身乏力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
全›
力›
身›