Đọc nhanh: 光溜溜 (quang lựu lựu). Ý nghĩa là: trơn; trơn bóng; nhẵn bóng, trần truồng; trần trùng trục; trơ trụi; nồng nỗng, trụi nhẵn. Ví dụ : - 她走在光溜溜的冰上有点害怕。 đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.. - 院子里种上点花儿,省得光溜溜的不好看。 trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.. - 孩子们脱得光溜溜的在河里洗澡。 Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
Ý nghĩa của 光溜溜 khi là Tính từ
✪ trơn; trơn bóng; nhẵn bóng
光溜溜的:形容光滑
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
✪ trần truồng; trần trùng trục; trơ trụi; nồng nỗng
形容地面、物体、身体上没有遮盖的样子
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
✪ trụi nhẵn
形容光滑
✪ bóng láng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光溜溜
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 去 溜冰场
- Đến sân băng.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光溜溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光溜溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
溜›