Đọc nhanh: 光溜 (quang lựu). Ý nghĩa là: sáng bóng; nhẵn bóng; bóng. Ví dụ : - 这种道林纸比电光纸还光溜。 loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
Ý nghĩa của 光溜 khi là Tính từ
✪ sáng bóng; nhẵn bóng; bóng
光滑;滑溜
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光溜
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
溜›