Đọc nhanh: 出溜 (xuất lựu). Ý nghĩa là: trượt chân; lướt; trượt; lướt qua; trôi qua; xuống dốc; trượt xuống; lao xuống. Ví dụ : - 脚底下一出溜,摔了一交。 trượt chân ngã một cái.
Ý nghĩa của 出溜 khi là Động từ
✪ trượt chân; lướt; trượt; lướt qua; trôi qua; xuống dốc; trượt xuống; lao xuống
滑;滑行
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出溜
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 孩子 们 溜出 教室
- Bọn trẻ lẻn ra khỏi lớp học.
- 爷爷 喜欢 饭后 出去 溜 一趟
- Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.
- 雨 后 出现 了 溜
- Sau mưa xuất hiện dòng nước chảy xiết.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
溜›