Đọc nhanh: 锅出溜 (oa xuất lựu). Ý nghĩa là: bánh áp chảo.
Ý nghĩa của 锅出溜 khi là Danh từ
✪ bánh áp chảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅出溜
- 这是 锅巴
- Đây là miếng cháy nồi.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 锅里 的 粥 溢出 来 了
- Cháo trong nồi tràn ra ngoài.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 刚出 锅 的 饼 很 烫
- Bánh mới ra lò rất nóng.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 老板 一 出国 不要紧 , 整个 公司 立刻 乱 成 一锅粥
- Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.
- 孩子 们 溜出 教室
- Bọn trẻ lẻn ra khỏi lớp học.
- 爷爷 喜欢 饭后 出去 溜 一趟
- Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.
- 雨 后 出现 了 溜
- Sau mưa xuất hiện dòng nước chảy xiết.
- 在家 涮 火锅 , 还是 出去 吃 ?
- Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?
- 锅里 冒出 很多 汽
- Trong nồi bốc ra rất nhiều hơi nước.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锅出溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅出溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
溜›
锅›