Đọc nhanh: 赤裸裸 (xích lỏa lỏa). Ý nghĩa là: trần truồng; loã lồ; trần trụi; trơ trụi, trần trụi (không che đậy), thả dông.
Ý nghĩa của 赤裸裸 khi là Tính từ
✪ trần truồng; loã lồ; trần trụi; trơ trụi
形容光着身子,不穿衣服
✪ trần trụi (không che đậy)
比喻毫无遮盖掩饰
✪ thả dông
裸露身体, 一丝不挂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤裸裸
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 裸眼 视力
- thị lực của mắt trần.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 裸视 视力
- thị lực của mắt trần.
- 树根 裸 在 外面
- Rễ cây lộ ra ngoài.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 裸体画
- tranh khoả thân.
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 他 的 背部 裸 出来
- Lưng của anh ấy lộ ra.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤裸裸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤裸裸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裸›
赤›