光秃秃 guāngtūtū

Từ hán việt: 【quang ngốc ngốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光秃秃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang ngốc ngốc). Ý nghĩa là: trụi lủi; trọc lóc; nhẵn bóng; trơ trụi; nhẵn thín. Ví dụ : - 。 mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光秃秃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光秃秃 khi là Tính từ

trụi lủi; trọc lóc; nhẵn bóng; trơ trụi; nhẵn thín

(光秃秃的) 形容没有草木、树叶、毛发等盖着的样子

Ví dụ:
  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光秃秃

  • - le piáo

    - cạo trọc đầu

  • - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • - 这棵树 zhèkēshù 冬天 dōngtiān 变得 biànde 光秃秃 guāngtūtū

    - Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 喜欢 xǐhuan de shuǐ

    - Tôi thích nước âm ấm.

  • - 头顶 tóudǐng 有点 yǒudiǎn le

    - đỉnh đầu hơi hói.

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • - 针用 zhēnyòng 多会变 duōhuìbiàn

    - Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

  • - de 回答 huídá 内容 nèiróng hěn

    - Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.

  • - de 头顶 tóudǐng 开始 kāishǐ le

    - Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 开头 kāitóu 太秃 tàitū

    - Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.

  • - 毛笔 máobǐ 写字 xiězì xiě dào le

    - Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.

  • - 年轻 niánqīng 不大 bùdà què 秃顶 tūdǐng

    - Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.

  • - 那座 nàzuò shān 看上去 kànshangqu 一片 yīpiàn huáng

    - Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光秃秃

Hình ảnh minh họa cho từ 光秃秃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光秃秃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao