Đọc nhanh: 光溜溜的 (quang lựu lựu đích). Ý nghĩa là: láng lẩy.
Ý nghĩa của 光溜溜的 khi là Tính từ
✪ láng lẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光溜溜的
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 屋子 多年 没 粉刷 , 灰溜溜 的
- ngôi nhà nhiều năm không quét vôi, trông xám xịt.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 直溜溜 的 大马路
- con đường thẳng tắp.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 屋顶 上 的 溜 很 急
- Nước mưa từ mái nhà chảy rất nhanh.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 这溜 的 果木 树 很多
- cây ăn quả ở vùng lân cận rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光溜溜的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光溜溜的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
溜›
的›