Đọc nhanh: 算命先生 (toán mệnh tiên sinh). Ý nghĩa là: thầy bói; thầy tướng số; thầy số.
Ý nghĩa của 算命先生 khi là Danh từ
✪ thầy bói; thầy tướng số; thầy số
为人卜算吉凶、祸福等的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算命先生
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 那 是 蔼 先生 吗 ?
- Đó là ông Ái phải không?
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 顿 先生 是 我 的 朋友
- Ông Đốn là bạn của tôi.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 这位 算命先生 还 年轻
- Vị thầy bói này vẫn còn trẻ.
- 账房 先生 在 算账
- Thầy ký đang tính tiền.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算命先生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算命先生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
命›
生›
算›