Đọc nhanh: 女士 (nữ sĩ). Ý nghĩa là: quý bà; bà; phu nhân (thường dùng trong trường hợp ngoại giao). Ví dụ : - 这位女士非常友好。 Quý bà này rất thân thiện.. - 女士的演讲非常精彩。 Bài phát biểu của quý bà rất xuất sắc.. - 女士,请您这边坐。 Quý bà, xin mời ngồi bên này.
Ý nghĩa của 女士 khi là Danh từ
✪ quý bà; bà; phu nhân (thường dùng trong trường hợp ngoại giao)
对妇女的尊称 (现在多用于外交场合)
- 这位 女士 非常 友好
- Quý bà này rất thân thiện.
- 女士 的 演讲 非常 精彩
- Bài phát biểu của quý bà rất xuất sắc.
- 女士 , 请 您 这边 坐
- Quý bà, xin mời ngồi bên này.
- 那位 女士 是 我们 的 新 老板
- Quý bà đó là sếp mới của chúng tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女士
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 那 是 鲁 女士
- Đó là bà Lỗ.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 这位 女士 姓 艾
- Người phụ nữ này họ Ngải.
- 士女 骈阗
- đông đúc những nữ sĩ.
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 库 女士 很 优雅
- Bà Khố rất duyên dáng.
- 戈 女士 很漂亮
- Chị Qua rất xinh đẹp.
- 沈 女士 很漂亮
- Chị Thẩm rất xinh đẹp.
- 徒 女士 在 那
- Bà Đồ ở đó.
- 卜 女士 很漂亮
- Bà Bốc rất xinh đẹp.
- 岑 女士 很漂亮
- Cô Sầm rất xinh đẹp.
- 孔 女士 很 友好
- Bà Khổng rất thân thiện.
- 这位 女士 姓井
- Người phụ nữ này họ Tỉnh.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 李女士 怀孕 六个月 了
- Bà Lý đã mang thai sáu tháng.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
女›