Đọc nhanh: 先声夺人 (tiên thanh đoạt nhân). Ý nghĩa là: lớn tiếng doạ người; giáng đòn phủ đầu; ra oai trước để áp chế đối phương.
Ý nghĩa của 先声夺人 khi là Thành ngữ
✪ lớn tiếng doạ người; giáng đòn phủ đầu; ra oai trước để áp chế đối phương
先张大自己方面的声势以压倒对方,多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先声夺人
- 动人 的 歌声
- tiếng ca làm xúc động lòng người.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 那 齁 声 让 人 难眠
- Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 练 先生 是 个 好人
- Ông Luyện là một người tốt.
- 格 先生 是 个 好人
- Ông Cách là một người tốt.
- 司 先生 是 个 好人
- Ông Tư là người tốt.
- 澳 先生 是 一位 商人
- Ông Áo là một doanh nhân.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 人声鼎沸
- tiếng người ồn ào
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 官 先生 是 个 好人
- Ông Quan là một người tốt.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先声夺人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先声夺人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
先›
声›
夺›