Đọc nhanh: 信口 (tín khẩu). Ý nghĩa là: để thốt ra, mở miệng mà không cần suy nghĩ. Ví dụ : - 不轻信口供。 không dễ tin vào lời khai.
Ý nghĩa của 信口 khi là Phó từ
✪ để thốt ra
to blurt sth out
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
✪ mở miệng mà không cần suy nghĩ
to open one's mouth without thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信口
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 他 让 我 捎 个 口信
- Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.
- 信口 浑说
- ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
口›