信口 xìn kǒu

Từ hán việt: 【tín khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín khẩu). Ý nghĩa là: để thốt ra, mở miệng mà không cần suy nghĩ. Ví dụ : - 。 không dễ tin vào lời khai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信口 khi là Phó từ

để thốt ra

to blurt sth out

Ví dụ:
  • - 轻信 qīngxìn 口供 kǒugòng

    - không dễ tin vào lời khai.

mở miệng mà không cần suy nghĩ

to open one's mouth without thinking

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信口

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 小孩 xiǎohái 不肯 bùkěn 松口 sōngkǒu

    - Đứa trẻ không chịu nhè ra.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 信口开河 xìnkǒukāihé

    - bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi

  • - 信件 xìnjiàn de 封口 fēngkǒu yào 粘牢 zhānláo

    - chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

  • - zhè 封信 fēngxìn hái méi 封口 fēngkǒu

    - phong thơ này còn chưa dán.

  • - 这个 zhègè 人好 rénhǎo méi 分晓 fēnxiǎo 信口 xìnkǒu 乱说 luànshuō

    - người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.

  • - 轻信 qīngxìn 口供 kǒugòng

    - không dễ tin vào lời khai.

  • - 别信 biéxìn 人口 rénkǒu de 谣言 yáoyán

    - Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.

  • - cóng 窗口 chuāngkǒu 递进 dìjìn 信去 xìnqù

    - Đưa thư qua cửa sổ.

  • - 口吃 kǒuchī shì 自信 zìxìn de 表现 biǎoxiàn

    - Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.

  • - ràng shāo 口信 kǒuxìn

    - Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.

  • - 信口 xìnkǒu 浑说 húnshuō

    - ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy

  • - 回家 huíjiā de 时候 shíhou 趁便 chènbiàn gěi 带个 dàigè 口信 kǒuxìn

    - lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.

  • - 随口 suíkǒu 胡说 húshuō 的话 dehuà 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - Đừng tin vào những lời nói nhảm.

  • - qǐng gěi 家里 jiālǐ 捎个 shāogè 口信 kǒuxìn shuō 今天 jīntiān 回家 huíjiā le

    - nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.

  • - zhè shì 信口开河 xìnkǒukāihé 随便 suíbiàn 谈谈 tántán 脑子里 nǎozilǐ xiǎng de 东西 dōngxī

    - Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信口

Hình ảnh minh họa cho từ 信口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa