Đọc nhanh: 无稽之谈 (vô kê chi đàm). Ý nghĩa là: chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ.
Ý nghĩa của 无稽之谈 khi là Thành ngữ
✪ chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
没有根据,无从考查的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无稽之谈
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 无稽之谈
- chuyện vớ vẩn; nói năng vô căn cứ; chuyện nhảm.
- 无稽之谈
- Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường
- 别信 那些 无根 之谈
- Đừng tin những lời nói không có căn cứ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无稽之谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无稽之谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
无›
稽›
谈›
dối trá và vu khốngtin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo
nhảm nhí; chẳng đâu vào đâu; vu vơ; xằng bậy; vô căn cứ
Điều viển vông
tin đồn; bịa đặt đồn nhảmnói xấu sau lưng; phao tin đồn
thêm mắm thêm muối; bôi tro trát trấu; bịa đặt (thêm thắt đặt điều bôi nhọ, nói xấu người khác)
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
Lời lẽ quái gở
không thể nghi ngờ (thành ngữ)
lời chính xác; lời bất hủ; lời bất di bất dịch
Nói có lí; hợp lí
lời lẽ chí lý; lời nói chí lý
nói có sách, mách có chứng; lập luận có căn cứ
chân thật đáng tin; không được nghi ngờ; không nghi ngờ gì nữa; không được phép nghi ngờ
chắc chắn; như đinh đóng cột; lời bất hủ; lời hay ý đẹp; lý lẽ sắc bén (không thể thay đổi được một chữ hoặc những lời bất hủ)
chứng cứ rõ ràng; bằng chứng chính xác; thực tang; chắc bằng