Đọc nhanh: 信念 (tín niệm). Ý nghĩa là: niềm tin; lòng tin. Ví dụ : - 他坚持自己的信念。 Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.. - 信念是成功的关键。 Niềm tin là chìa khóa của thành công.. - 他们的信念非常坚定。 Niềm tin của họ rất kiên định.
Ý nghĩa của 信念 khi là Danh từ
✪ niềm tin; lòng tin
认为正确而坚信不疑的观念
- 他 坚持 自己 的 信念
- Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.
- 信念 是 成功 的 关键
- Niềm tin là chìa khóa của thành công.
- 他们 的 信念 非常 坚定
- Niềm tin của họ rất kiên định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信念
✪ Động từ + 信念
- 他们 遵循 自己 的 信念
- Họ theo đuổi niềm tin của mình.
- 他 重建 了 自己 的 信念
- Anh ấy đã xây dựng lại niềm tin của mình.
✪ 这/一 + 个 + 信念
số lượng danh
- 这 一个 信念 支撑 着 我
- Niềm tin này đã nâng đỡ tôi.
- 我 始终 相信 这一 信念
- Tôi luôn tin vào niềm tin này.
So sánh, Phân biệt 信念 với từ khác
✪ 信仰 vs 信念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信念
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 信念 是 成功 的 关键
- Niềm tin là chìa khóa của thành công.
- 她 的 信念 很 牢固
- Niềm tin của cô ấy rất vững chắc.
- 他 的 信念 越来越 坚定
- Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.
- 我们 的 信念 不能 挠
- Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.
- 他 坚持 自己 的 信念
- Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.
- 我们 要 保持 坚定 的 信念
- Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.
- 他 的 信念 非常 巩固
- Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.
- 我 始终 相信 这一 信念
- Tôi luôn tin vào niềm tin này.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他们 的 信念 非常 坚定
- Niềm tin của họ rất kiên định.
- 这 一个 信念 支撑 着 我
- Niềm tin này đã nâng đỡ tôi.
- 他们 遵循 自己 的 信念
- Họ theo đuổi niềm tin của mình.
- 我 信念 只有 一个 一直 向 更 高 的 山 攀爬
- Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
- 他 执着 于 自己 的 信念
- Anh ấy kiên trì với niềm tin của mình.
- 他们 的 支持 坚定 了 他 的 信念
- Sự ủng hộ của họ đã làm vững niềm tin của anh ấy.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 他 重建 了 自己 的 信念
- Anh ấy đã xây dựng lại niềm tin của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
念›