Đọc nhanh: 胡说八道 (hồ thuyết bát đạo). Ý nghĩa là: nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tung, nói dàn cung mây; nói càn nói bậy, xằng xiên. Ví dụ : - 我向你保证他们胡说八道。 Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.. - 你在胡说八道! Bạn đang nói lung tung!. - 除了胡说八道,他没别的事干。 Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
Ý nghĩa của 胡说八道 khi là Thành ngữ
✪ nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tung
胡说八道
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ nói dàn cung mây; nói càn nói bậy
胡说
✪ xằng xiên
没有根据的乱说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡说八道
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 她 总是 胡说
- Cô ấy luôn nói nhảm.
- 别 听 他 胡说
- Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.
- 你 不要 胡说
- Bạn đừng nói bậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡说八道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡说八道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
胡›
说›
道›
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
ăn càn nói bậy
huyên thuyênnói một cách không mạch lạcnói một cách vô trách nhiệm
nói những điều vô nghĩa (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu anh ấy
vô căn cứ; bừa bãi
(thành ngữ) để có một cái lưỡi lanh lợinói lớn