Đọc nhanh: 开河 (khai hà). Ý nghĩa là: dòng sông tan băng, khai thông dòng sông. Ví dụ : - 信口开河。 bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
Ý nghĩa của 开河 khi là Danh từ
✪ dòng sông tan băng
河流解冻
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
✪ khai thông dòng sông
开辟河道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开河
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 河里 的 冰 慢慢 开 了
- Băng trong sông đang tan dần.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 这 条 河间 开 了 两个 村庄
- Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
河›