Đọc nhanh: 开河期 (khai hà kì). Ý nghĩa là: tan băng và mở ra dòng sông đóng băng vào mùa xuân.
Ý nghĩa của 开河期 khi là Danh từ
✪ tan băng và mở ra dòng sông đóng băng vào mùa xuân
thawing and opening up of frozen river in spring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开河期
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 河里 的 冰 慢慢 开 了
- Băng trong sông đang tan dần.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 赶紧 备料 以便 如期 开工
- Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.
- 孩子 长期 坐姿 不 对 , 背 开始 偻 了
- Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.
- 期末考试 快要 开始 了
- Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 定期 召开 代表大会
- định ngày họp đại hội đại biểu.
- 会议 为期 三天 , 今天 开始
- Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.
- 我们 每个 星期四 下午 开会
- Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
- 会议 期间 , 请 开启 静音 模式
- Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开河期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开河期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
期›
河›