Đọc nhanh: 信口雌黄 (tín khẩu thư hoàng). Ý nghĩa là: ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều.
Ý nghĩa của 信口雌黄 khi là Thành ngữ
✪ ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
不顾事实,随口乱说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信口雌黄
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 他 让 我 捎 个 口信
- Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.
- 信口 浑说
- ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信口雌黄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信口雌黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
口›
雌›
黄›
ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
sửa lại câu chữ; bàn xằng; chữa lại lời văn cho chỉnh
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
huyên thuyênnói một cách không mạch lạcnói một cách vô trách nhiệm
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
(thành ngữ) để có một cái lưỡi lanh lợinói lớn
Rãnh rỗi sinh nông nổi