Đọc nhanh: 保证 (bảo chứng). Ý nghĩa là: hứa; cam đoan; bảo đảm, đảm bảo, vật bảo đảm; sự bảo đảm; vật làm tin; vật thế chấp. Ví dụ : - 我们保证提前完成任务。 Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.. - 卖家说他们保证按时交货。 Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.. - 我敢保证不会让你吃亏。 Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.
Ý nghĩa của 保证 khi là Động từ
✪ hứa; cam đoan; bảo đảm
肯定做到;一定完成某事; 表示负责, 保证不出问题或一定办到
- 我们 保证 提前完成 任务
- Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 我敢 保证 不会 让 你 吃亏
- Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đảm bảo
确定达到一定的标准和要求。
- 你们 的 产品 能 保证质量 吗 ?
- Sản phẩm của các bạn có đảm bảo chất lượng không?
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 你们 供货 的 数量 保证 得 了 吗 ?
- Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 保证 khi là Danh từ
✪ vật bảo đảm; sự bảo đảm; vật làm tin; vật thế chấp
为完成某件事情而作担保的条件或者事物。
- 这笔 钱 是 项目 的 保证
- Số tiền này là sự bảo đảm cho dự án.
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保证
✪ 跟/向 + Ai đó + 保证
cam đoan/bảo đảm với ai đó
- 我 跟 医生 保证 , 一定 减肥
- Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
✪ 保证 +得/不 + 了
bổ ngữ khả năng
- 你 保证 得 了 吗 ?
- Bạn có bảo đảm được không?
- 我 可 保证 不了
- Tôi không thể bảo đảm được.
✪ A + 是 +B + 的 + 保证
A là sự bảo đảm cho B
- 努力 是 成功 的 保证
- Nỗ lực là sự bảo đảm cho thành công.
- 信任 是 良好 关系 的 保证
- Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.
✪ 向 + Ai đó + 下 + 保证
đảm bảo/hứa với ai
- 她 向 父母 下 保证
- Cô ấy hứa với bố mẹ.
- 我 想 领导 下 保证
- Tôi đảm bảo với lãnh đạo.
So sánh, Phân biệt 保证 với từ khác
✪ 保证 vs 保障
Giống:
- Danh từ "保证" và "保障" có thể thường xuyên thay thế cho nhau.
Khác:
- Tân ngữ của động từ "保证" có thể là danh từ (保证质量), cũng có thể là cụm động từ.
Tân ngữ của động từ "保障" thường là danh từ trừu tượng.
✪ 担保 vs 保证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 品质 部门 负责 保证质量
- Bộ phận chất lượng phụ trách đảm bảo chất lượng.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 确切 的 保证
- bảo đảm chắc chắn.
- 我 可 保证 不了
- Tôi không thể bảo đảm được.
- 你 保证 得 了 吗 ?
- Bạn có bảo đảm được không?
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 我 想 领导 下 保证
- Tôi đảm bảo với lãnh đạo.
- 我 向 你 保证 , 一言为定
- Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..
- 我 跟 医生 保证 , 一定 减肥
- Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 我敢 保证 不会 让 你 吃亏
- Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
证›