Đọc nhanh: 保准 (bảo chuẩn). Ý nghĩa là: đáng tin; đáng tin cậy, bảo đảm; đảm bảo; cam đoan. Ví dụ : - 他说话不保准 lời nó nói chẳng đáng tin cậy. - 保准办到 đảm bảo làm được
Ý nghĩa của 保准 khi là Động từ
✪ đáng tin; đáng tin cậy
保险;可靠
- 他 说话 不 保准
- lời nó nói chẳng đáng tin cậy
✪ bảo đảm; đảm bảo; cam đoan
保证
- 保准 办到
- đảm bảo làm được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保准
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 保准 办到
- đảm bảo làm được
- 准保 没错儿
- nhất định không sai.
- 他 准保 不会 来
- chắc chắn là nó không đến.
- 他 说话 不 保准
- lời nó nói chẳng đáng tin cậy
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 请 确保 会议 准时 开始
- Xin hãy đảm bảo cuộc họp bắt đầu đúng giờ.
- 准 你 的 计划 , 我们 先 去 买菜
- Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
准›