Đọc nhanh: 包管 (bao quản). Ý nghĩa là: đảm bảo; cam đoan; quả quyết (biểu lộ sự tự tin của người nói). Ví dụ : - 包管平安无事 đảm bảo bình an vô sự. - 包管退换 đảm bảo được trả lại. - 他这种病包管不用吃药就会好 loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
Ý nghĩa của 包管 khi là Động từ
✪ đảm bảo; cam đoan; quả quyết (biểu lộ sự tự tin của người nói)
指对人或事物担保,着重表现说话人的自信
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包管
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 女管家
- nữ quản gia
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
管›