Đọc nhanh: 保证金 (bảo chứng kim). Ý nghĩa là: tiền ký quỹ; tiền bảo đảm; tiền đặt cọc, tiền bảo lãnh (để được tại ngoại hầu tra).
Ý nghĩa của 保证金 khi là Danh từ
✪ tiền ký quỹ; tiền bảo đảm; tiền đặt cọc
为了保证履行某种义务而缴纳的一定数量的钱.
✪ tiền bảo lãnh (để được tại ngoại hầu tra)
旧时被告人为了保证不逃避审讯而向法院或警察机关缴纳的一定数量的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证金
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 品质 部门 负责 保证质量
- Bộ phận chất lượng phụ trách đảm bảo chất lượng.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 确切 的 保证
- bảo đảm chắc chắn.
- 我 可 保证 不了
- Tôi không thể bảo đảm được.
- 你 保证 得 了 吗 ?
- Bạn có bảo đảm được không?
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 我 想 领导 下 保证
- Tôi đảm bảo với lãnh đạo.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保证金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保证金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
证›
金›