Đọc nhanh: 作件 (tá kiện). Ý nghĩa là: linh kiện gia công.
Ý nghĩa của 作件 khi là Danh từ
✪ linh kiện gia công
作为工作对象的零件,多指在机械加工过程中的零件也叫工件或制件; 指装配机器的零件或部件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作件
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 我 的 工作 条件 一年 比 一年 强
- Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.
- 这 款 软件 操作 起来 很 便捷
- Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 这件 事应 由 我 作主
- Việc này nên do tôi quyết định
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 这件 作品 很 不 理想
- Tác phẩm này rất không lý tưởng.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
作›