Đọc nhanh: 吐丝自缚 (thổ ty tự phược). Ý nghĩa là: vận thăng bằng petard của riêng mình, để quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra.
Ý nghĩa của 吐丝自缚 khi là Thành ngữ
✪ vận thăng bằng petard của riêng mình
hoist with his own petard
✪ để quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra
to spin a cocoon around oneself (idiom); enmeshed in a trap of one's own devising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐丝自缚
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吐丝自缚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吐丝自缚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
吐›
缚›
自›