画地为牢 huàdìwéiláo

Từ hán việt: 【hoạ địa vi lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画地为牢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ địa vi lao). Ý nghĩa là: quy định phạm vi hoạt động; bó chân trong khung cảnh nhỏ hẹp; không được ra khỏi phạm vi quy định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画地为牢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画地为牢 khi là Thành ngữ

quy định phạm vi hoạt động; bó chân trong khung cảnh nhỏ hẹp; không được ra khỏi phạm vi quy định

在地上画一个圈儿当做监狱比喻只许在指定的范围之内活动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画地为牢

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 体贴 tǐtiē 地为 dìwèi 老人 lǎorén 安排 ānpái le 一切 yīqiè

    - Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 这里 zhèlǐ jiāng 成为 chéngwéi de 葬身之地 zàngshēnzhīdì

    - Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.

  • - 我们 wǒmen wèi 胜利者 shènglìzhě 热烈 rèliè 喝彩 hècǎi

    - Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.

  • - 那船 nàchuán 牢牢地 láoláodì 搁浅 gēqiǎn zài 沙洲 shāzhōu shàng

    - Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.

  • - zài 地上 dìshàng huà le 一条 yītiáo shé

    - Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.

  • - 那场 nàchǎng 风暴 fēngbào 房子 fángzi 夷为平地 yíwéipíngdì

    - Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.

  • - 根基 gēnjī 牢牢地 láoláodì zhā zài 土壤 tǔrǎng

    - Rễ cây bám chặt vào lòng đất.

  • - 牢牢地 láoláodì 记住 jìzhu le de 名字 míngzi

    - Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.

  • - 打入 dǎrù 地牢 dìláo

    - đánh vào hầm giam; giam vào chuồng cọp.

  • - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画地为牢

Hình ảnh minh họa cho từ 画地为牢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画地为牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao