Đọc nhanh: 风险估计 (phong hiểm cổ kế). Ý nghĩa là: đánh giá rủi ro.
Ý nghĩa của 风险估计 khi là Danh từ
✪ đánh giá rủi ro
risk assessment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险估计
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 据估计 蒙巴萨 集团
- Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 公司 需 评估 市场 的 风险
- Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 项目 团队 需要 控制 风险
- Nhóm dự án cần kiểm soát rủi ro.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 设计 风格 清新
- Phong cách thiết kế mới lạ.
- 设计 风格 非常 鲜明
- Phong cách thiết kế rất nổi bật.
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
- 这个 计划 有 风险
- Kế hoạch này có rủi ro.
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风险估计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风险估计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
计›
险›
风›