Đọc nhanh: 约略估计 (ước lược cổ kế). Ý nghĩa là: ước tính gần đúng, tính toán một cách đại khái.
Ý nghĩa của 约略估计 khi là Danh từ
✪ ước tính gần đúng
approximate estimate
✪ tính toán một cách đại khái
to reckon roughly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约略估计
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 据估计 蒙巴萨 集团
- Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 大家 对 结果 的 估计 各不相同
- Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.
- 专家 们 有 不同 的 估计
- Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.
- 最近 几天 估计 不会 下雨
- Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.
- 这次 旅行 的 花费 估计 不会 少
- Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.
- 我们 可以 忽略不计 这些 细节
- Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
- 国际刑警组织 估计 仅 在 过去 一年 里
- Interpol ước tính ít nhất một tá
- 敌人 过 高地 估计 自己 的 力量
- Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.
- 我们 从未 估计 到 这种 可能性
- Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.
- 我 估计 他会来
- Tôi phỏng đoán anh ấy sẽ đến.
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约略估计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约略估计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
略›
约›
计›