Đọc nhanh: 估算 (cổ toán). Ý nghĩa là: tính ra; phỏng tính, tính phỏng, ước phỏng. Ví dụ : - 估算产量。 tính ra sản lượng
Ý nghĩa của 估算 khi là Động từ
✪ tính ra; phỏng tính
大致推算
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
✪ tính phỏng
编制预算以前对收支指标所提出的大概数字, 预算就是这个数字的基础上, 经过进一步的详细计算而编制出来的
✪ ước phỏng
根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估算
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 练习 心算
- Tập tính nhẩm.
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 我 估算 它们 在 水下 的 时间
- Tính toán của tôi đặt chúng dưới nước
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 估算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 估算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
算›