Đọc nhanh: 估价 (cổ giá). Ý nghĩa là: định giá; đoán giá; đánh giá giá tiền (của hàng hoá); hỗ giá; ước giá, đánh giá (người hoặc vật). Ví dụ : - 对历史人物的估价不能离开历史条件。 đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
Ý nghĩa của 估价 khi là Động từ
✪ định giá; đoán giá; đánh giá giá tiền (của hàng hoá); hỗ giá; ước giá
估计商品的价格
✪ đánh giá (người hoặc vật)
对人或事物给以评价
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估价
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 我 估个 价给 你
- Tôi sẽ ước lượng một mức giá cho bạn.
- 古 樽 价值 不可 估
- Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 请 给 这件 古董 估个 价 吧
- Xin hãy định giá món đồ cổ này.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 估价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 估价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
估›