Đọc nhanh: 善意估计 (thiện ý cổ kế). Ý nghĩa là: Ước tính phí tín chấp (Good Faith Estimate).
Ý nghĩa của 善意估计 khi là Danh từ
✪ Ước tính phí tín chấp (Good Faith Estimate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善意估计
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 据估计 蒙巴萨 集团
- Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 想 办法 改善 生计 问题
- Tìm cách cải thiện vấn đề mưu sinh.
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 善意 的 批评
- phê bình có thiện ý.
- 这个 计划 完善 胜似 那个 计划
- Kế hoạch này tốt hơn kế hoạch kia.
- 她 对 这个 计划 表示同意
- Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 她 亮相 了 对 计划 的 意见
- Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.
- 他们 不 同意 我们 改变 计划
- Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 大家 对 结果 的 估计 各不相同
- Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.
- 来意 不善
- đến với ý không tốt
- 那怀 充满 善意
- Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.
- 聚集 各方 的 意见 以 改善 计划
- Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善意估计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善意估计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
善›
意›
计›