Đọc nhanh: 最大似然估计 (tối đại tự nhiên cổ kế). Ý nghĩa là: ước tính khả năng tối đa (thống kê).
Ý nghĩa của 最大似然估计 khi là Từ điển
✪ ước tính khả năng tối đa (thống kê)
maximum-likelihood estimation (statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最大似然估计
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 大自然
- thiên nhiên
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 大家 对 结果 的 估计 各不相同
- Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.
- 最近 几天 估计 不会 下雨
- Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最大似然估计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最大似然估计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
似›
大›
最›
然›
计›