Đọc nhanh: 败家 (bại gia). Ý nghĩa là: phá sản; lụn bại; phá của, phá gia. Ví dụ : - 由投机起家的,也会因投机而败家。 phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
Ý nghĩa của 败家 khi là Danh từ
✪ phá sản; lụn bại; phá của
使家业败落
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
✪ phá gia
自毁其家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败家
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 他败 了 家业
- Anh ta làm lụn bại gia nghiệp.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 这家 公司 内部 非常 腐败
- Công ty này bên trong rất hỗn loạn.
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
败›