Đọc nhanh: 听话 (thính thoại). Ý nghĩa là: nghe lời; nghe theo; ngoan ngoãn; vâng lời, nghe, chờ; đợi; chờ đợi; đợi phản hồi. Ví dụ : - 孩子们应该学会听话。 Trẻ em nên học cách nghe lời.. - 老师希望学生们听话。 Thầy cô hy vọng các học sinh nghe lời.. - 她总是听话父母。 Cô ấy luôn nghe lời cha mẹ.
Ý nghĩa của 听话 khi là Động từ
✪ nghe lời; nghe theo; ngoan ngoãn; vâng lời
听从长辈或领导的话
- 孩子 们 应该 学会 听话
- Trẻ em nên học cách nghe lời.
- 老师 希望 学生 们 听话
- Thầy cô hy vọng các học sinh nghe lời.
- 她 总是 听话 父母
- Cô ấy luôn nghe lời cha mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghe
听人讲话
- 他 听话 得 很 认真
- Anh ấy nghe rất chăm chú.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 他 听话 很 吃力
- Anh ấy rất khó khăn để nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chờ; đợi; chờ đợi; đợi phản hồi
等待回话
- 请 等 我 的 听话
- Xin hãy đợi phản hồi của tôi.
- 我会 听话 您 的 决定
- Tôi sẽ chờ quyết định của bạn.
- 我 去不去 , 听话 吧
- Tôi có đi hay không, bạn đợi phản hồi nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听话
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 我 不 喜欢 听 闲话
- Tôi không thích nghe chuyện phiếm.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 我 不想 听 废话
- Tôi không muốn nghe những lời vô ích.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 我 去不去 , 听话 吧
- Tôi có đi hay không, bạn đợi phản hồi nhé.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
话›
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
Ôn Hoà Thuần Hậu, Dễ Bảo
Hiểu Việc, Biết Điều, Hiểu Biết
ngoan; ngoan ngoãn; biết vâng lờicục cưng; bé ngoan (tiếng gọi yêu đối với trẻ em)ai ya; ô; wow (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc; tán thưởng); wow