听话 tīnghuà

Từ hán việt: 【thính thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính thoại). Ý nghĩa là: nghe lời; nghe theo; ngoan ngoãn; vâng lời, nghe, chờ; đợi; chờ đợi; đợi phản hồi. Ví dụ : - 。 Trẻ em nên học cách nghe lời.. - 。 Thầy cô hy vọng các học sinh nghe lời.. - 。 Cô ấy luôn nghe lời cha mẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听话 khi là Động từ

nghe lời; nghe theo; ngoan ngoãn; vâng lời

听从长辈或领导的话

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 应该 yīnggāi 学会 xuéhuì 听话 tīnghuà

    - Trẻ em nên học cách nghe lời.

  • - 老师 lǎoshī 希望 xīwàng 学生 xuésheng men 听话 tīnghuà

    - Thầy cô hy vọng các học sinh nghe lời.

  • - 总是 zǒngshì 听话 tīnghuà 父母 fùmǔ

    - Cô ấy luôn nghe lời cha mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghe

听人讲话

Ví dụ:
  • - 听话 tīnghuà hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nghe rất chăm chú.

  • - 听话 tīnghuà 听得 tīngdé hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nghe rất rõ ràng.

  • - 听话 tīnghuà hěn 吃力 chīlì

    - Anh ấy rất khó khăn để nghe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chờ; đợi; chờ đợi; đợi phản hồi

等待回话

Ví dụ:
  • - qǐng děng de 听话 tīnghuà

    - Xin hãy đợi phản hồi của tôi.

  • - 我会 wǒhuì 听话 tīnghuà nín de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ chờ quyết định của bạn.

  • - 去不去 qùbùqù 听话 tīnghuà ba

    - Tôi có đi hay không, bạn đợi phản hồi nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听话

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 讨厌 tǎoyàn tīng 闲话 xiánhuà

    - Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 闲话 xiánhuà

    - Tôi không thích nghe chuyện phiếm.

  • - méi 听到 tīngdào 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.

  • - 听到 tīngdào 铃声 língshēng 急忙 jímáng 电话 diànhuà

    - Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 听话 tīnghuà 从不 cóngbù 熬磨 áomó

    - đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 这是 zhèshì 老八辈子 lǎobābèizi 的话 dehuà le 没人 méirén tīng le

    - đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - tīng de 话口儿 huàkǒuer shì 不想 bùxiǎng de 意思 yìsī

    - nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.

  • - 手下 shǒuxià tīng huà de rén dōu 辞退 cítuì le

    - ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.

  • - tīng de 话茬儿 huàcháer 这件 zhèjiàn shì 好办 hǎobàn

    - nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà de liǎn 立刻 lìkè 变得 biànde 刷白 shuàbái

    - vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.

  • - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • - 不想 bùxiǎng tīng 废话 fèihuà

    - Tôi không muốn nghe những lời vô ích.

  • - shuō 的话 dehuà 听够 tīnggòu le 不想 bùxiǎng zài tīng

    - Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.

  • - 去不去 qùbùqù 听话 tīnghuà ba

    - Tôi có đi hay không, bạn đợi phản hồi nhé.

  • - 咱不听 zánbùtīng 这怯 zhèqiè 话音 huàyīn

    - Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听话

Hình ảnh minh họa cho từ 听话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao