撒娇 sājiāo

Từ hán việt: 【tát kiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撒娇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tát kiều). Ý nghĩa là: làm nũng; nũng nịu; nũng; nhõng nhẽo; uốn éo. Ví dụ : - 。 Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.. - 。 Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.. - 。 Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撒娇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 撒娇 khi là Từ điển

làm nũng; nũng nịu; nũng; nhõng nhẽo; uốn éo

(撒娇儿) 仗着受人宠爱故意态作

Ví dụ:
  • - 撒娇 sājiāo 要求 yāoqiú mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.

  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 面前 miànqián 撒娇 sājiāo

    - Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 撒娇

A +对/ 向/ 跟 + B + 撒娇

Ví dụ:
  • - gēn 女朋友 nǚpéngyou 撒娇 sājiāo

    - Anh ấy làm nũng với bạn gái.

  • - 喜欢 xǐhuan duì 父母 fùmǔ 撒娇 sājiāo

    - Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.

撒娇 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 撒娇 sājiāo bào zhe

    - Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.

  • - 撒娇 sājiāo 地请 dìqǐng 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy nũng nịu nhờ anh ấy giúp.

撒撒娇

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.

  • - 撒娇 sājiāo ràng mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒娇

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - zhè 孩子 háizi 真娇 zhēnjiāo a

    - Đứa trẻ này thật biết làm nũng.

  • - 这墩 zhèdūn 玫瑰 méiguī hěn 娇艳 jiāoyàn

    - Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.

  • - 沙子 shāzi 悄悄 qiāoqiāo 撒出 sāchū 袋子 dàizi

    - Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.

  • - 扑哧 pūchī 一声 yīshēng 皮球 píqiú le

    - xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - 女友 nǚyǒu 总爱 zǒngài duì 撒娇 sājiāo

    - Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.

  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.

  • - 撒娇 sājiāo ràng mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.

  • - 不要 búyào 那么 nàme yòu huì 哄人 hǒngrén yòu huì 撒娇 sājiāo

    - Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.

  • - xiàng 爸爸 bàba 撒起 sāqǐ 娇来 jiāolái

    - Cô ấy ăn vạ với bố.

  • - 撒娇 sājiāo 地请 dìqǐng 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy nũng nịu nhờ anh ấy giúp.

  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.

  • - xiǎo míng 撒娇 sājiāo bào zhe

    - Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.

  • - 绿茶 lǜchá biǎo 一般 yìbān 喜欢 xǐhuan gēn 男生 nánshēng 撒娇 sājiāo 卖萌 màiméng

    - Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.

  • - gēn 女朋友 nǚpéngyou 撒娇 sājiāo

    - Anh ấy làm nũng với bạn gái.

  • - 喜欢 xǐhuan duì 父母 fùmǔ 撒娇 sājiāo

    - Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 面前 miànqián 撒娇 sājiāo

    - Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.

  • - 撒娇 sājiāo 要求 yāoqiú mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.

  • - 爸爸 bàba 撒手 sāshǒu jiù 自己 zìjǐ pǎo le

    - Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撒娇

Hình ảnh minh họa cho từ 撒娇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒娇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHKL (女竹大中)
    • Bảng mã:U+5A07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sā , Sǎ
    • Âm hán việt: Tát , Tản
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTBK (手廿月大)
    • Bảng mã:U+6492
    • Tần suất sử dụng:Cao