Đọc nhanh: 纵情 (tung tình). Ý nghĩa là: tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức. Ví dụ : - 纵情欢乐 tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.. - 纵情歌唱 mặc sức ca hát.
✪ tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức
尽情
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵情
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 她 对 自己 的 感情 放纵
- Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
纵›
thoả thích; thoả thuê; thoả chí; thoải mái; đã; sướng; đã thèm
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn
Tận Tình, Thỏa Thích, Thoải Mái
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
Tự Ý
Tùy Hứng
cầm lòng; thờ ơ; hờ hững; vong tìnhthoả tình; thoả thích; say sưamê mệt
trở mặt (trong tình yêu)tình cảm
gửi gắm tình cảm; ngụ tình