以使 yǐ shǐ

Từ hán việt: 【dĩ sứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以使" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (dĩ sứ). Ý nghĩa là: cho đặng. Ví dụ : - 使。 Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.. - 使。 một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.. - 使 nước có thể làm quay cối xay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以使 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 以使 khi là Phó từ

cho đặng

Ví dụ:
  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 某些 mǒuxiē 春播作物 chūnbōzuòwù 进行 jìnxíng 冬播 dōngbō 可以 kěyǐ 使 shǐ 种子 zhǒngzi 复壮 fùzhuàng

    - một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.

  • - shuǐ 可以 kěyǐ 使磨 shǐmó 转动 zhuàndòng

    - nước có thể làm quay cối xay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以使

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - shuǐ 可以 kěyǐ 使磨 shǐmó 转动 zhuàndòng

    - nước có thể làm quay cối xay.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 使用 shǐyòng 褒义词 bāoyìcí 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 形象 xíngxiàng

    - Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - 机器 jīqì 保养 bǎoyǎng hǎo 可以 kěyǐ 延长 yáncháng 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 洒水车 sǎshuǐchē jiāng 水洒 shuǐsǎ zài 路上 lùshàng 以不使 yǐbùshǐ 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.

  • - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • - 因为 yīnwèi yǒu ài 我们 wǒmen 相濡以沫 xiāngrúyǐmò jiāng 使 shǐ 彼此 bǐcǐ 生命 shēngmìng de 宽度 kuāndù gèng 展延 zhǎnyán

    - Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.

  • - 已经 yǐjīng le 三年 sānnián yùn le 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 停止使用 tíngzhǐshǐyòng le

    - Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 担当 dāndāng 使命 shǐmìng

    - Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.

  • - 添加剂 tiānjiājì 添加物 tiānjiāwù 少量 shǎoliàng 加入 jiārù 其他 qítā 物质 wùzhì 以使 yǐshǐ 提高 tígāo 增强 zēngqiáng huò 改变 gǎibiàn de 物质 wùzhì

    - Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.

  • - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • - 某些 mǒuxiē 春播作物 chūnbōzuòwù 进行 jìnxíng 冬播 dōngbō 可以 kěyǐ 使 shǐ 种子 zhǒngzi 复壮 fùzhuàng

    - một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.

  • - 清洗 qīngxǐ 甘蔗 gānzhe hòu 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng

    - Sau khi rửa sạch mía có thể sử dụng.

  • - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • - 声称 shēngchēng 可以 kěyǐ 使 shǐ 鬼魂 guǐhún 现身 xiànshēn

    - Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.

  • - 砂型 shāxíng 可以 kěyǐ 重复使用 chóngfùshǐyòng

    - Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以使

Hình ảnh minh họa cho từ 以使

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao