Đọc nhanh: 已经 (dĩ kinh). Ý nghĩa là: đã; rồi. Ví dụ : - 任务已经完成。 Nhiệm vụ đã hoàn thành. - 他们已经来了。 Họ đã đến rồi.. - 天已经黑了,他们还没有收工。 Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.
Ý nghĩa của 已经 khi là Phó từ
✪ đã; rồi
表示事情完成或时间过去
- 任务 已经 完成
- Nhiệm vụ đã hoàn thành
- 他们 已经 来 了
- Họ đã đến rồi.
- 天 已经 黑 了 , 他们 还 没有 收工
- Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 已经
✪ A + 已经 + Động từ(trạng thái hoàn thành)+ 了
A đã làm gì
- 我 已经 做 完 了
- Tôi đã làm xong rồi.
- 太阳 已经 升 起来 了
- Mặt trời mọc rồi.
✪ 已经 + Từ chỉ số lượng
đã...rồi
- 已经 三天 了
- Đã 3 ngày rồi
✪ 已经 + Từ chỉ thời gian/ giai đoạn
đã...
- 已经 晚上 了
- Đã tối rồi.
- 时间 已经 中午 了
- Thời gian đã chiều rồi.
So sánh, Phân biệt 已经 với từ khác
✪ 曾经 vs 已经
Giống:
- "曾经" và "已经" đều là phó từ, đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ,
Khác:
- "已经" thể hiện sự xuất hiện của một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc hoàn thành, hơn nữa loại hành động và tình huống này có thể tiếp diễn ngay lúc đó, có thể kết hợp sử dụng với trợ từ "了", cũng có thể kết hợp sử dụng với "过";"曾经 có nghĩa là một hành động, hành vi hoặc tình huống nhất định đã tồn tại hoặc xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định trước đó, thường có trợ từ"过"ở phía sau động từ, rất ít khi được kết hợp với"了".
✪ 已经 vs 已
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已经
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 我们 已经 是 恋人 了
- Chúng tôi đã là người yêu.
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm已›
经›