已经 yǐjīng

Từ hán việt: 【dĩ kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "已经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ kinh). Ý nghĩa là: đã; rồi. Ví dụ : - 。 Nhiệm vụ đã hoàn thành. - 。 Họ đã đến rồi.. - 。 Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 已经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 已经 khi là Phó từ

đã; rồi

表示事情完成或时间过去

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ đã hoàn thành

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng lái le

    - Họ đã đến rồi.

  • - tiān 已经 yǐjīng hēi le 他们 tāmen hái 没有 méiyǒu 收工 shōugōng

    - Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.

  • - 已经 yǐjīng 吃饱 chībǎo le

    - Tớ đã ăn no rồi.

  • - 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 落山 luòshān le

    - Mặt trời đã lặn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 已经

A + 已经 + Động từ(trạng thái hoàn thành)+ 了

A đã làm gì

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng zuò wán le

    - Tôi đã làm xong rồi.

  • - 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng shēng 起来 qǐlai le

    - Mặt trời mọc rồi.

已经 + Từ chỉ số lượng

đã...rồi

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 三天 sāntiān le

    - Đã 3 ngày rồi

已经 + Từ chỉ thời gian/ giai đoạn

đã...

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 晚上 wǎnshang le

    - Đã tối rồi.

  • - 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 中午 zhōngwǔ le

    - Thời gian đã chiều rồi.

So sánh, Phân biệt 已经 với từ khác

曾经 vs 已经

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ, đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ,
Khác:
- "" thể hiện sự xuất hiện của một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc hoàn thành, hơn nữa loại hành động và tình huống này có thể tiếp diễn ngay lúc đó, có thể kết hợp sử dụng với trợ từ "", cũng có thể kết hợp sử dụng với "";" có nghĩa là một hành động, hành vi hoặc tình huống nhất định đã tồn tại hoặc xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định trước đó, thường có trợ từ""ở phía sau động từ, rất ít khi được kết hợp với"".

已经 vs 已

Giải thích:

"" mang nghĩa"" còn mang nghĩa "", "" không mang nghĩa "".
"" có thể được sử dụng ở dạng bốn chữ, "" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已经

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 朵花 duǒhuā 已经 yǐjīng le ya

    - Bông hoa đó đã chết.

  • - 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Anh ấy đã từ chức rồi.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - 已经 yǐjīng qiáo 亲戚 qīnqī le

    - Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 已经 yǐjīng 有个 yǒugè yòu 黏人 niánrén yòu 毛绒绒 máoróngróng

    - Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại

  • - 公司 gōngsī 名称 míngchēng 已经 yǐjīng 变更 biàngēng

    - Tên công ty đã thay đổi.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 他们 tāmen liǎ 已经 yǐjīng 相恋 xiāngliàn 多年 duōnián

    - Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng shì 恋人 liànrén le

    - Chúng tôi đã là người yêu.

  • - xiǎng 早恋 zǎoliàn 但是 dànshì 已经 yǐjīng wǎn le

    - Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 已经

Hình ảnh minh họa cho từ 已经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao