Đọc nhanh: 狼奔豕突 (lang bôn thỉ đột). Ý nghĩa là: đâm quàng đâm xiên; chạy như lang; chạy hộc lên như lợn.
Ý nghĩa của 狼奔豕突 khi là Thành ngữ
✪ đâm quàng đâm xiên; chạy như lang; chạy hộc lên như lợn
狼和猪东奔西跑比喻成群的坏人乱窜乱撞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼奔豕突
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 这头 豕 很 可爱
- Con lợn này rất đáng yêu.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 那 只 狼 突然 吼 了 起来
- Con sói đó đột nhiên gầm lên.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼奔豕突
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼奔豕突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
狼›
突›
豕›
bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
chạy trối chết; chạy vắt giò lên cổ; chạy ba chân bốn cẳng; chạy bán sống bán chết; ôm đầu chạy như chuột; chạy đâm đầu
quần ma loạn vũ; lũ quỷ múa loạn (một bọn người xấu đang múa may trên vũ đài chính trị)
đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp