Đọc nhanh: 语无伦次 (ngữ vô luân thứ). Ý nghĩa là: nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôi, xằng xiên.
Ý nghĩa của 语无伦次 khi là Thành ngữ
✪ nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôi
话讲得很乱,没有条理层次
✪ xằng xiên
没有根据的乱说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语无伦次
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 辞 无 诠次
- nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 语无伦次
- ăn nói bừa bãi.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 史 无 伦比
- chưa từng sánh kịp.
- 无与伦比
- không gì sánh bằng.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 这群 宝贝 真让人 无 语
- Đám người lố bịch này thật khiến người ta cạn lời.
- 浮躁 是 无能 的 同义语
- Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语无伦次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语无伦次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伦›
无›
次›
语›
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
xuất khẩu thành thơ; hùng biện; khéo ăn khéo nói; lưu loát; trình độ cao; ý văn mẫn tiệp
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
rất trật tự; lề lối
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
gãi đúng chỗ ngứa
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang