Đọc nhanh: 鱼贯而入 (ngư quán nhi nhập). Ý nghĩa là: đi bộ trong một hàng.
Ý nghĩa của 鱼贯而入 khi là Thành ngữ
✪ đi bộ trong một hàng
to walk in in a line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼贯而入
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 敌军 乘虚而入
- Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.
- 破门而入
- phá cửa mà vào.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鱼贯而入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱼贯而入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
而›
贯›
鱼›