Đọc nhanh: 大亏特亏 (đại khuy đặc khuy). Ý nghĩa là: buôn thua bán lỗ.
Ý nghĩa của 大亏特亏 khi là Từ điển
✪ buôn thua bán lỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大亏特亏
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 你 不该 亏待 他
- Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 坐在 特拉华州 的 一个 大巴 站
- Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 大吃特 吃
- ăn nhiều
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 这次 比赛 他 吃 了 大亏
- Cuộc thi này anh ấy chịu thiệt lớn.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大亏特亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大亏特亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
大›
特›