Đọc nhanh: 盈利 (doanh lợi). Ý nghĩa là: lợi nhuận; tiền lãi; tiền lời, lãi; lời; sinh lời; kiếm được lợi nhuận; tạo ra lợi nhuận. Ví dụ : - 这家公司盈利很高。 Công ty này có lợi nhuận rất cao.. - 我们的目标是盈利。 Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.. - 他们的生意每年都有盈利。 Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
Ý nghĩa của 盈利 khi là Danh từ
✪ lợi nhuận; tiền lãi; tiền lời
同 "赢利"
- 这家 公司 盈利 很 高
- Công ty này có lợi nhuận rất cao.
- 我们 的 目标 是 盈利
- Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 盈利 khi là Động từ
✪ lãi; lời; sinh lời; kiếm được lợi nhuận; tạo ra lợi nhuận
获得利润; 赚钱
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 这个 产品 盈利 能力 很强
- Sản phẩm này có khả năng sinh lời rất tốt.
- 我们 努力 工作 , 争取 盈利
- Kinh doanh của anh ấy luôn có lãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盈利
✪ 有/获得/实现 + 盈利
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 我们 实现 了 预期 盈利
- Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.
✪ Chủ ngữ + (不+) 以 + 盈利 + 为 + 目的
ai/đơn vị nào đó lấy lợi nhuận làm mục tiêu
- 公司 以 盈利 为 目的
- Công ty lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 我们 不 以 盈利 为 目的
- Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈利
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 我们 的 目标 是 盈利
- Mục tiêu của chúng tôi là lợi nhuận.
- 公司 以 盈利 为 目的
- Công ty lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 这家 公司 盈利 很 高
- Công ty này có lợi nhuận rất cao.
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 我们 努力 工作 , 争取 盈利
- Kinh doanh của anh ấy luôn có lãi.
- 我们 不 以 盈利 为 目的
- Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 这个 产品 盈利 能力 很强
- Sản phẩm này có khả năng sinh lời rất tốt.
- 我们 实现 了 预期 盈利
- Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
盈›
tiết kiệm dành được; tiết kiệm dư đýợc; dành dụmtiền tiết kiệm được; của cải tiết kiệm được; của dành dụm
dôi ra; tiền lãi
doanh thulợi nhuận; được lời; được lãi
lời; lãi; dư; dôi; thặng dưtiền lãi; tiền lờidư lãi
còn lại; dưkết dư
Dư, Thừa, Thặng Dư
Tiền Lãi, Tiền Lời, Tiền Thưởng
Lợi Nhuận