亏蚀 kuīshí

Từ hán việt: 【khuy thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亏蚀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy thực). Ý nghĩa là: khuyết; che lấp một phần (nhật thực hay nguyệt thực), lỗ vốn; hao; sứt; mẻ; thua sút, hao tổn; hao phí; hao hụt. Ví dụ : - 。 lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.. - 。 dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亏蚀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亏蚀 khi là Động từ

khuyết; che lấp một phần (nhật thực hay nguyệt thực)

指日蚀和月蚀

lỗ vốn; hao; sứt; mẻ; thua sút

亏本;资金

Ví dụ:
  • - 资金 zījīn 亏蚀 kuīshí

    - lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.

hao tổn; hao phí; hao hụt

损耗

Ví dụ:
  • - 瓜果 guāguǒ zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 总要 zǒngyào yǒu 亏蚀 kuīshí

    - dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.

lỗ

cụt

支出超过收入; 亏折

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏蚀

  • - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人 lìngrén 叹惜 tànxī

    - đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.

  • - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • - 氢氟酸 qīngfúsuān 腐蚀性 fǔshíxìng 很强 hěnqiáng néng 腐蚀 fǔshí 玻璃 bōlí

    - Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.

  • - 小店 xiǎodiàn 亏本 kuīběn 停歇 tíngxiē

    - cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.

  • - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • - tiě de 耐腐蚀性 nàifǔshíxìng 很差 hěnchà

    - Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 不该 bùgāi 亏待 kuīdài

    - Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • - 气血 qìxuè 亏损 kuīsǔn

    - hao tổn khí huyết.

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - 这座 zhèzuò 房屋 fángwū de 大部分 dàbùfèn 梁柱 liángzhù bèi 白蚁 báiyǐ 蛀蚀 zhùshí

    - phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.

  • - 蛀蚀 zhùshí 灵魂 línghún

    - cắn rứt lương tâm.

  • - 蚀本 shíběn

    - lỗ vốn.

  • - 资金 zījīn 亏蚀 kuīshí

    - lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.

  • - 瓜果 guāguǒ zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 总要 zǒngyào yǒu 亏蚀 kuīshí

    - dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.

  • - 幸亏 xìngkuī 提前 tíqián 告诉 gàosù le yào hái 蒙在鼓里 méngzàigǔlǐ ne

    - May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亏蚀

Hình ảnh minh họa cho từ 亏蚀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亏蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thực
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVLMI (弓女中一戈)
    • Bảng mã:U+8680
    • Tần suất sử dụng:Cao