亏本 kuīběn

Từ hán việt: 【khuy bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亏本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy bổn). Ý nghĩa là: lỗ vốn; mắc nợ; hụt tiền; thiếu hụt. Ví dụ : - 。 Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.. - 。 Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.. - 。 Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亏本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 亏本 khi là Từ điển

lỗ vốn; mắc nợ; hụt tiền; thiếu hụt

损失本钱; 赔本

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 生意 shēngyì 亏本 kuīběn le

    - Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 亏本 kuīběn le

    - Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.

  • - de 公司 gōngsī 亏本 kuīběn 关闭 guānbì le

    - Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏本

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì le 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

  • - zhè 本书 běnshū gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.

  • - zhè 本书 běnshū 启迪 qǐdí le de 思想 sīxiǎng

    - Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.

  • - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • - 小店 xiǎodiàn 亏本 kuīběn 停歇 tíngxiē

    - cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.

  • - 这次 zhècì 生意 shēngyì 亏本 kuīběn le

    - Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.

  • - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 亏本 kuīběn le

    - Chúng ta không thể lỗ vốn nữa.

  • - de 公司 gōngsī 亏本 kuīběn 关闭 guānbì le

    - Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.

  • - 太好了 tàihǎole 找到 zhǎodào zhè 本书 běnshū le

    - Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亏本

Hình ảnh minh họa cho từ 亏本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亏本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao