Đọc nhanh: 盈余 (doanh dư). Ý nghĩa là: lời; lãi; dư; dôi; thặng dư, tiền lãi; tiền lời, dư lãi. Ví dụ : - 盈余二百元。 lãi hai trăm đồng. - 有二百元的盈余。 có tiền lãi hai trăm đồng.
✪ lời; lãi; dư; dôi; thặng dư
收入中除去开支后剩余
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
✪ tiền lãi; tiền lời
收入中除去开支后剩余的财物
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
✪ dư lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈余
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 死有余辜
- chết
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
盈›