毁损 huǐsǔn

Từ hán việt: 【huỷ tổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毁损" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huỷ tổn). Ý nghĩa là: làm tổn thương; làm tổn hại; huỷ hoại; làm hại. Ví dụ : - 。 không được làm tổn hại tài sản của công.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毁损 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毁损 khi là Động từ

làm tổn thương; làm tổn hại; huỷ hoại; làm hại

损伤;损坏

Ví dụ:
  • - 不得 bùdé 毁损 huǐsǔn 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - không được làm tổn hại tài sản của công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁损

  • - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • - 肌肉 jīròu 损伤 sǔnshāng

    - cơ bắp bị tổn thương.

  • - 爱护公物 àihùgōngwù 为荣 wèiróng 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù 为耻 wèichǐ

    - Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - zhè rén 嘴尖 zuǐjiān 爱损 àisǔn rén

    - người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 摧毁 cuīhuǐ 泰姬陵 tàijīlíng

    - Phá hủy Taj Mahal.

  • - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • - 轮胎 lúntāi 已经 yǐjīng 磨损 mósǔn le

    - Lốp xe đã bị mòn rồi.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 缝合 fénghé 心室 xīnshì 中膈 zhōnggé 缺损 quēsǔn

    - Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

  • - 平毁 pínghuǐ 敌人 dírén de 封锁 fēngsuǒ gōu

    - phá huỷ công sự của địch。

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 暗恋 ànliàn shì 一种 yīzhǒng 自毁 zìhuǐ shì 一种 yīzhǒng 伟大 wěidà de 牺牲 xīshēng

    - Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.

  • - de 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ dōu 受损 shòusǔn le

    - Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.

  • - 不得 bùdé 毁损 huǐsǔn 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - không được làm tổn hại tài sản của công.

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挽回损失 wǎnhuísǔnshī

    - Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毁损

Hình ảnh minh họa cho từ 毁损

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao