Đọc nhanh: 毁损 (huỷ tổn). Ý nghĩa là: làm tổn thương; làm tổn hại; huỷ hoại; làm hại. Ví dụ : - 不得毁损公共财物。 không được làm tổn hại tài sản của công.
Ý nghĩa của 毁损 khi là Động từ
✪ làm tổn thương; làm tổn hại; huỷ hoại; làm hại
损伤;损坏
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁损
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毁损
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm损›
毁›