Đọc nhanh: 创收 (sáng thu). Ý nghĩa là: kiếm tiền.
Ý nghĩa của 创收 khi là Động từ
✪ kiếm tiền
创造收入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创收
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 农村 发展 旅游业 创收
- Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.
- 这家 公司 靠 新 产品 创收
- Công ty tạo ra doanh thu từ các sản phẩm mới.
- 去年 是 作曲家 一生 中 创作 丰收 的 时期
- Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
收›