便宜行事 piányíxíngshì

Từ hán việt: 【tiện nghi hành sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便宜行事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện nghi hành sự). Ý nghĩa là: tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便宜行事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 便宜行事 khi là Thành ngữ

tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết

《汉书·魏相传》:"好观汉故事及便宜章奏,以为古今异制... ...数条汉兴以来国家便宜行事,又贤臣贾谊、晁错、董仲舒等所言,奏请施行之"原指根 据情况变化的需要,采取适当的新措施后指经过特许,不必请示,根据实际情况或临时变化就斟酌处理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜行事

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 造次行事 zàocìxíngshì

    - hành động lỗ mãng

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - de 行为 xíngwéi 滋事 zīshì le

    - Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 这些 zhèxiē 事宜 shìyí dōu 安排 ānpái hǎo le

    - Những việc này đã được sắp xếp xong.

  • - àn 道理 dàoli 行事 xíngshì

    - làm việc theo đạo lý

  • - 如此 rúcǐ 行事 xíngshì 妥焉 tuǒyān

    - Hành động như vậy, ổn chứ?

  • - shì 行事 xíngshì 欠妥 qiàntuǒ

    - Điều đó không phù hợp với tôi

  • - 我家 wǒjiā 新近 xīnjìn 安装 ānzhuāng le 电话 diànhuà 联系 liánxì 事情 shìqing hěn 便利 biànlì

    - Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.

  • - 我们 wǒmen yào 按计划 ànjìhuà 行事 xíngshì

    - Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.

  • - 行动不便 xíngdòngbùbiàn

    - đi lại bất tiện

  • - de 键盘 jiànpán hěn 便宜 piányí de

    - Bàn phím của tôi rất rẻ.

  • - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī 年事已高 niánshìyǐgāo 不宜 bùyí 远行 yuǎnxíng

    - Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.

  • - 便宜行事 piányíxíngshì

    - tuỳ nghi hành động

  • - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便宜行事

Hình ảnh minh họa cho từ 便宜行事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便宜行事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao