Đọc nhanh: 便宜行事 (tiện nghi hành sự). Ý nghĩa là: tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết.
Ý nghĩa của 便宜行事 khi là Thành ngữ
✪ tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết
《汉书·魏相传》:"好观汉故事及便宜章奏,以为古今异制... ...数条汉兴以来国家便宜行事,又贤臣贾谊、晁错、董仲舒等所言,奏请施行之"原指根 据情况变化的需要,采取适当的新措施后指经过特许,不必请示,根据实际情况或临时变化就斟酌处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜行事
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 我们 要 按计划 行事
- Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 我 的 键盘 很 便宜 的
- Bàn phím của tôi rất rẻ.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 便宜行事
- tuỳ nghi hành động
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便宜行事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便宜行事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
便›
宜›
行›