事由 shìyóu

Từ hán việt: 【sự do】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事由" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự do). Ý nghĩa là: nguyên do sự việc, nội dung sự việc, nghề; việc làm. Ví dụ : - 。 nói rõ nguyên do sự việc.. - 。 tìm việc làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事由 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事由 khi là Danh từ

nguyên do sự việc

事情的原委

Ví dụ:
  • - 事由 shìyóu 交代 jiāodài 明白 míngbai

    - nói rõ nguyên do sự việc.

nội dung sự việc

公文用语,指本件公文的主要内容

nghề; việc làm

(事由儿) 职业;工作

Ví dụ:
  • - zhǎo 事由 shìyóu

    - tìm việc làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事由

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ yóu 董事会 dǒngshìhuì 任命 rènmìng

    - Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.

  • - zhǎo 事由 shìyóu

    - tìm việc làm.

  • - zhè shì 最好 zuìhǎo yóu 出面 chūmiàn shuō 几句话 jǐjùhuà 圆圆 yuányuán chǎng

    - chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.

  • - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 操持 cāochi

    - chuyện này do anh xử lý

  • - 事由 shìyóu 交代 jiāodài 明白 míngbai

    - nói rõ nguyên do sự việc.

  • - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • - 理事会 lǐshìhuì 成员 chéngyuán men 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ 分成 fēnchéng 自由 zìyóu 保守 bǎoshǒu 两个 liǎnggè 阵营 zhènyíng

    - Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.

  • - 做事 zuòshì yóu 道德规范 dàodéguīfàn

    - Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.

  • - 由于 yóuyú 众口难调 zhòngkǒunántiáo 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu bèi 大家 dàjiā 通过 tōngguò

    - Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

  • - shì yóu 本地 běndì de 旅游 lǚyóu 代理人 dàilǐrén 预先安排 yùxiānānpái de 度假 dùjià 事宜 shìyí

    - Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.

  • - 事情 shìqing de duān yóu shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.

  • - yóu quǎn 组成 zǔchéng de dōu 表示 biǎoshì 动物 dòngwù 有关 yǒuguān de 事物 shìwù

    - Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.

  • - 讲述 jiǎngshù le 事故 shìgù de yóu

    - Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.

  • - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 照管 zhàoguǎn

    - việc này do anh ta trông coi.

  • - yǒu 事由 shìyóu dǐng dǎng 别理 biélǐ

    - có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.

  • - 这件 zhèjiàn 事应 shìyīng yóu 作主 zuòzhǔ

    - Việc này nên do tôi quyết định

  • - 这件 zhèjiàn shì shuí 当权 dāngquán jiù yóu shuí 做主 zuòzhǔ

    - việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.

  • - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yóu 负责管理 fùzéguǎnlǐ

    - Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事由

Hình ảnh minh họa cho từ 事由

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao