Đọc nhanh: 事由 (sự do). Ý nghĩa là: nguyên do sự việc, nội dung sự việc, nghề; việc làm. Ví dụ : - 把事由交代明白。 nói rõ nguyên do sự việc.. - 找事由。 tìm việc làm.
Ý nghĩa của 事由 khi là Danh từ
✪ nguyên do sự việc
事情的原委
- 把 事由 交代 明白
- nói rõ nguyên do sự việc.
✪ nội dung sự việc
公文用语,指本件公文的主要内容
✪ nghề; việc làm
(事由儿) 职业;工作
- 找 事由
- tìm việc làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事由
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 找 事由
- tìm việc làm.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 这件 事由 你 操持
- chuyện này do anh xử lý
- 把 事由 交代 明白
- nói rõ nguyên do sự việc.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 做事 由 道德规范
- Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
- 由 犭 组成 的 字 都 表示 和 动物 有关 的 事物
- Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.
- 他 讲述 了 事故 的 由
- Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.
- 这件 事由 他 照管
- việc này do anh ta trông coi.
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
- 这件 事应 由 我 作主
- Việc này nên do tôi quyết định
- 这件 事 谁 当权 就 由 谁 做主
- việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事由
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
由›