Đọc nhanh: 事件 (sự kiện). Ý nghĩa là: sự kiện; sự việc. Ví dụ : - 这次事件让人们深思。 Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.. - 那件事件震惊了全世界。 Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.. - 这个事件具有历史意义。 Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.
Ý nghĩa của 事件 khi là Danh từ
✪ sự kiện; sự việc
历史上或社会上发生的不平常的大事情
- 这次 事件 让 人们 深思
- Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.
- 那 件 事件 震惊 了 全世界
- Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.
- 这个 事件 具有 历史 意义
- Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事件
✪ 那/Số từ + 次/起/场 + 事件
số lượng danh
- 这次 事件 非常 重要
- Sự kiện lần này rất quan trọng.
- 我 参加 了 那场 事件
- Tôi đã tham gia sự kiện đó.
✪ Động từ (发生/处理) + 事件
hành động xảy ra hoặc xử lý một sự kiện; sự việc nào đó
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
So sánh, Phân biệt 事件 với từ khác
✪ 事件 vs 事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事件
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 最近 的 事件
- Sự việc gần đây.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 按说 , 他 不会 忘记 这件 事
- Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
件›